Những loài hoa trong tiếng Nhật gọi thế nào? |
Phiên âm
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt
|
Phiên âm
|
Tiếng Nhật
|
Tiếng Việt
|
sakura
|
桜
|
Hoa anh đào
|
ran
|
欄
|
Hoa lan
|
momo
|
桃
|
Hoa đào
|
mokuren
|
木蓮
|
Hoa Mộc lan
|
shikuramen
|
シクラメン
|
Hoa anh thảo
|
jasumin
|
ジャスミン
|
Hoa nhài
|
kesinohana
|
芥子の花
|
Hoa Anh túc
|
Noibara
|
野茨
|
Hoa tường vi
|
bara
|
薔薇
|
Hoa hồng
|
Aoi
|
葵
|
Hoa dâm bụt
|
ume
|
梅
|
Hoa mai
|
yuri
|
百合
|
Hoa bách hợp
|
hasu
|
蓮
|
Hoa sen
|
ajisai
|
紫陽花
|
Hoa cẩm tú cầu
|
tenjikubotan
|
天竺牡丹
|
Hoa thược dược
|
gurajiorasu
|
グラジオラス
|
Hoa lay ơn
|
mokuren
|
木蓮
|
Hoa Mộc lan
|
ayame
|
菖蒲
|
Hoa diên vỹ
|
saboten
|
仙人掌
|
Hoa xương rồng
|
kiku
|
菊
|
Hoa cúc
|
Hãy ghi lại và học chúng nhé, vì quanh ta có rất nhiều hoa mà, biết đâu đến một ngày sử dụng tới chúng.
Có thể quan tâm: du học Nhật Bản vừa học vừa làm
0 nhận xét:
Đăng nhận xét